Từ điển Thiều Chửu
貝 - bối
① Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝. ||② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經. ||③ Trang sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貝 - bối
Chỉ chung loài sò hến — tiền bạc (thời cổ làm bằng vỏ hến) — Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.


寶貝 - bảo bối || 編貝 - biên bối || 貝編 - bối biên || 貝貨 - bối hoá || 貝溪集 - bối khê tập || 貝子 - bối tử || 螺貝 - loa bối ||